Việc thiết kế bộ chỉ tiêu KPI cho doanh nghiệp đôi khi trở thành trở ngại đối với việc triển khai KPI tại doanh nghiệp, kể cả khi chủ doanh nghiệp hoặc CEO có mong muốn triển khai hệ thống quản lý này. Dưới đây là gợi ý cấu trúc và nội dung một số mẫu chỉ tiêu KPI cá nhân cho một số loại hình doanh nghiệp.
Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho Trưởng phòng Kinh doanh
Tên chỉ tiêu | Người chịu trách nhiệm | Đơn vị tính | Trọng số | Số KH | Số TH | Công thức tính mức độ hoàn thành | % hoàn thành KPI | Nguồn dữ liệu |
Doanh thu tháng | Trưởng phòng Kinh doanh | Triệu VNĐ | 40% | 1.000 | 1.200 | (Số TH / Số KH) * 100 | 120% | Báo cáo doanh thu tháng |
Tỷ lệ khách hàng giữ chân | Trưởng phòng Kinh doanh | % | 20% | 80% | 85% | (Số TH / Số KH) * 100 | 106,25% | Phần mềm CRM |
Số lượng hợp đồng mới | Trưởng phòng Kinh doanh | Hợp đồng | 20% | 15 | 12 | (Số TH / Số KH) * 100 | 80% | Báo cáo hợp đồng tháng |
Thời gian xử lý đơn hàng | Trưởng phòng Kinh doanh | Ngày | 10% | 3 | 2 | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 66,67% | Phần mềm quản lý đơn hàng |
Chỉ số hài lòng khách hàng | Trưởng phòng Kinh doanh | Điểm (1-10) | 10% | 8 | 9 | (Số TH / Số KH) * 100 | 112,5% | Khảo sát khách hàng |
Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho Trưởng phòng Nhân sự
Tên chỉ tiêu | Người chịu trách nhiệm | Đơn vị tính | Trọng số | Số KH | Số TH | Công thức tính mức độ hoàn thành | % hoàn thành KPI | Nguồn dữ liệu |
Tỷ lệ tuyển dụng thành công | Trưởng phòng Nhân sự | % | 30% | 90% | 85% | (Số TH / Số KH) * 100 | 94,44% | Báo cáo tuyển dụng |
Tỷ lệ nghỉ việc | Trưởng phòng Nhân sự | % | 20% | 5% | 4% | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 80% | Báo cáo nhân sự |
Thời gian tuyển dụng trung bình | Trưởng phòng Nhân sự | Ngày | 20% | 30 | 25 | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 83,33% | Phần mềm quản lý tuyển dụng |
Số lượng đào tạo nhân viên | Trưởng phòng Nhân sự | Khóa đào tạo | 15% | 10 | 12 | (Số TH / Số KH) * 100 | 120% | Báo cáo đào tạo |
Tỷ lệ hoàn thành khóa đào tạo | Trưởng phòng Nhân sự | % | 10% | 95% | 90% | (Số TH / Số KH) * 100 | 94,74% | Báo cáo đào tạo |
Mức độ hài lòng của nhân viên | Trưởng phòng Nhân sự | Điểm (1-10) | 5% | 8 | 8,5 | (Số TH / Số KH) * 100 | 106,25% | Khảo sát nội bộ |
Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên Kinh doanh tại Công ty thương mại
Tên chỉ tiêu | Người chịu trách nhiệm | Đơn vị tính | Trọng số | Số KH | Số TH | Công thức tính mức độ hoàn thành | % hoàn thành KPI | Nguồn dữ liệu |
Doanh thu bán hàng | Nhân viên Kinh doanh | Triệu VNĐ | 30% | 1.000 | 1.200 | (Số TH / Số KH) * 100 | 120% | Báo cáo doanh thu tháng |
Số lượng khách hàng mới | Nhân viên Kinh doanh | Khách hàng | 25% | 15 | 18 | (Số TH / Số KH) * 100 | 120% | Báo cáo khách hàng |
Tỷ lệ chuyển đổi đơn hàng | Nhân viên Kinh doanh | % | 15% | 30% | 35% | (Số TH / Số KH) * 100 | 116,67% | Phần mềm quản lý bán hàng |
Tỷ lệ giữ chân khách hàng | Nhân viên Kinh doanh | % | 10% | 85% | 80% | (Số TH / Số KH) * 100 | 94,12% | Khảo sát khách hàng |
Số lượng cuộc gọi tiếp cận khách hàng | Nhân viên Kinh doanh | Cuộc gọi | 10% | 100 | 120 | (Số TH / Số KH) * 100 | 120% | Báo cáo cuộc gọi |
Mức độ hài lòng của khách hàng | Nhân viên Kinh doanh | Điểm (1-10) | 10% | 8 | 8,5 | (Số TH / Số KH) * 100 | 106,25% | Khảo sát hài lòng khách hàng |
Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên Tuyển dụng
Dưới đây là Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên Tuyển dụng tại một công ty:
Tên chỉ tiêu | Người chịu trách nhiệm | Đơn vị tính | Trọng số | Số KH | Số TH | Công thức tính mức độ hoàn thành | % hoàn thành KPI | Nguồn dữ liệu |
Số lượng vị trí tuyển dụng hoàn thành | Nhân viên Tuyển dụng | Vị trí | 25% | 10 | 12 | (Số TH / Số KH) * 100 | 120% | Báo cáo tuyển dụng |
Thời gian trung bình để hoàn thành tuyển dụng | Nhân viên Tuyển dụng | Ngày | 20% | 30 | 25 | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 83,33% | Phần mềm quản lý tuyển dụng |
Tỷ lệ giữ chân ứng viên | Nhân viên Tuyển dụng | % | 15% | 90% | 85% | (Số TH / Số KH) * 100 | 94,44% | Báo cáo nhân sự |
Tỷ lệ ứng viên đạt yêu cầu | Nhân viên Tuyển dụng | % | 20% | 70% | 75% | (Số TH / Số KH) * 100 | 107,14% | Báo cáo ứng viên |
Mức độ hài lòng của ứng viên | Nhân viên Tuyển dụng | Điểm (1-10) | 10% | 8 | 9 | (Số TH / Số KH) * 100 | 112,5% | Khảo sát ứng viên |
Tỷ lệ chi phí tuyển dụng | Nhân viên Tuyển dụng | Triệu VNĐ | 10% | 1,000 | 900 | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 10% | Báo cáo chi phí tuyển dụng |
Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên Digital Marketing tại Công ty thương mại:
Tên chỉ tiêu | Người chịu trách nhiệm | Đơn vị tính | Trọng số | Số KH | Số TH | Công thức tính mức độ hoàn thành | % hoàn thành KPI | Nguồn dữ liệu |
Tăng trưởng lượng truy cập website | Nhân viên Digital Marketing | % | 25% | 30% | 35% | (Số TH / Số KH) * 100 | 116,67% | Báo cáo phân tích website |
Tỷ lệ chuyển đổi từ truy cập thành khách hàng | Nhân viên Digital Marketing | % | 20% | 5% | 6% | (Số TH / Số KH) * 100 | 120% | Phần mềm quản lý bán hàng |
Chi phí cho mỗi khách hàng tiềm năng (CPL) | Nhân viên Digital Marketing | VNĐ | 15% | 1.000.000 | 800.000 | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 20% | Báo cáo chi phí quảng cáo |
Tăng trưởng lượng người theo dõi trên mạng xã hội | Nhân viên Digital Marketing | Người | 15% | 1.000 | 1.200 | (Số TH / Số KH) * 100 | 120% | Báo cáo mạng xã hội |
Tỷ lệ mở email chiến dịch | Nhân viên Digital Marketing | % | 10% | 20% | 25% | (Số TH / Số KH) * 100 | 125% | Phần mềm quản lý email marketing |
Mức độ hài lòng của khách hàng | Nhân viên Digital Marketing | Điểm (1-10) | 15% | 8 | 9 | (Số TH / Số KH) * 100 | 112,5% | Khảo sát khách hàng |
Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên SEO tại Công ty thương mại
Tên chỉ tiêu | Người chịu trách nhiệm | Đơn vị tính | Trọng số | Số KH | Số TH | Công thức tính mức độ hoàn thành | % hoàn thành KPI | Nguồn dữ liệu |
Tăng trưởng lượng truy cập tự nhiên | Nhân viên SEO | % | 25% | 30% | 35% | (Số TH / Số KH) * 100 | 116,67% | Báo cáo Google Analytics |
Tỷ lệ từ khóa lên top 10 | Nhân viên SEO | % | 20% | 15% | 18% | (Số TH / Số KH) * 100 | 120% | Công cụ theo dõi từ khóa |
Thời gian trung bình trên trang (ATB) | Nhân viên SEO | Giây | 15% | 60 | 50 | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 83,33% | Báo cáo Google Analytics |
Tỷ lệ thoát trang | Nhân viên SEO | % | 10% | 40% | 35% | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 12,5% | Báo cáo Google Analytics |
Số lượng backlink chất lượng | Nhân viên SEO | Backlink | 15% | 20 | 25 | (Số TH / Số KH) * 100 | 125% | Công cụ phân tích backlink |
Điểm SEO trên các công cụ phân tích | Nhân viên SEO | Điểm (1-100) | 15% | 85 | 90 | (Số TH / Số KH) * 100 | 105,88% | Công cụ đánh giá SEO |
Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Quản đốc Phân xưởng tại Công ty sản xuất
Tên chỉ tiêu | Người chịu trách nhiệm | Đơn vị tính | Trọng số | Số KH | Số TH | Công thức tính mức độ hoàn thành | % hoàn thành KPI | Nguồn dữ liệu |
Tỷ lệ sản xuất đúng kế hoạch | Quản đốc Phân xưởng | % | 30% | 95% | 90% | (Số TH / Số KH) * 100 | 94,74% | Báo cáo sản xuất hàng tuần |
Mức độ chất lượng sản phẩm | Quản đốc Phân xưởng | % | 25% | 98% | 95% | (Số TH / Số KH) * 100 | 96,15% | Báo cáo kiểm tra chất lượng |
Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu | Quản đốc Phân xưởng | % | 15% | 3% | 4% | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 33,33% | Báo cáo nguyên liệu |
Thời gian sản xuất trung bình | Quản đốc Phân xưởng | Giờ | 10% | 8 | 7 | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 12,5% | Báo cáo sản xuất |
Số lượng yêu cầu sửa chữa sản phẩm | Quản đốc Phân xưởng | Yêu cầu | 10% | 5 | 3 | ((Số KH – Số TH) / Số KH) * 100 | 40% | Báo cáo yêu cầu sửa chữa |
Mức độ hài lòng của nhân viên | Quản đốc Phân xưởng | Điểm (1-10) | 10% | 8 | 9 | (Số TH / Số KH) * 100 | 112,5% | Khảo sát hài lòng nhân viên |
Giải thích các cột trong bảng:
- Tên chỉ tiêu: Diễn tả chỉ tiêu cụ thể mà công ty muốn đạt được.
- Người chịu trách nhiệm: Người hoặc vị trí có trách nhiệm đảm bảo chỉ tiêu được thực hiện.
- Đơn vị tính: Đơn vị mà chỉ tiêu được đo lường (ví dụ: % cho tỷ lệ, VNĐ cho chi phí).
- Trọng số: Tỷ lệ quan trọng của chỉ tiêu trong tổng thể KPI của công ty.
- Số KH: Số kế hoạch mà công ty đã đặt ra cho chỉ tiêu đó.
- Số TH: Số thực hiện mà công ty đã đạt được.
- Công thức tính mức độ hoàn thành: Cách tính toán để xác định mức độ hoàn thành của chỉ tiêu.
- % hoàn thành KPI: Tỷ lệ phần trăm đạt được so với kế hoạch.
- Nguồn dữ liệu: Nơi lấy dữ liệu để đánh giá chỉ tiêu (báo cáo, phần mềm, v.v.).
- Công thức tính mức độ hoàn thành: có thể thay đổi theo bản chất của chỉ tiêu và quy định của doanh nghiệp
Bạn có thể tùy chỉnh các chỉ tiêu và số liệu cho phù hợp với thực tế hoạt động của công ty mà bạn đang làm việc.
Nếu anh chị có nhu cầu tư vân xây dựng hệ thống chỉ tiêu KPI tại doanh nghiệp, vui lòng tham khảo: Dịch vụ Tư vấn Hệ thống Chỉ số KPI của OCD.
Nếu anh chị có nhu cầu tư vân xây dựng hệ thống chỉ tiêu KPI tại doanh nghiệp, vui lòng tham khảo: Phần mềm Quản lý KPI digiiTeamW của OOC.
Hotline/Zalo: 0886595688