Chia sẻ tri thức Hệ thống Chỉ số KPI

Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho 1 số vị trí

Mẫu KPI cá nhân
5/5 - (1 vote)

Việc thiết kế bộ chỉ tiêu KPI cho doanh nghiệp đôi khi trở thành trở ngại đối với việc triển khai KPI tại doanh nghiệp, kể cả khi chủ doanh nghiệp hoặc CEO có mong muốn triển khai hệ thống quản lý này. Dưới đây là gợi ý cấu trúc và nội dung một số mẫu chỉ tiêu KPI cá nhân cho một số loại hình doanh nghiệp.

Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho Trưởng phòng Kinh doanh

Tên chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng sốSố KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Doanh thu thángTrưởng phòng Kinh doanhTriệu VNĐ40%1.0001.200(Số TH / Số KH) * 100120%Báo cáo doanh thu tháng
Tỷ lệ khách hàng giữ chânTrưởng phòng Kinh doanh%20%80%85%(Số TH / Số KH) * 100106,25%Phần mềm CRM
Số lượng hợp đồng mớiTrưởng phòng Kinh doanhHợp đồng20%1512(Số TH / Số KH) * 10080%Báo cáo hợp đồng tháng
Thời gian xử lý đơn hàngTrưởng phòng Kinh doanhNgày10%32((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10066,67%Phần mềm quản lý đơn hàng
Chỉ số hài lòng khách hàngTrưởng phòng Kinh doanhĐiểm (1-10)10%89(Số TH / Số KH) * 100112,5%Khảo sát khách hàng

Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho Trưởng phòng Nhân sự

Tên chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng sốSố KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Tỷ lệ tuyển dụng thành côngTrưởng phòng Nhân sự%30%90%85%(Số TH / Số KH) * 10094,44%Báo cáo tuyển dụng
Tỷ lệ nghỉ việcTrưởng phòng Nhân sự%20%5%4%((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10080%Báo cáo nhân sự
Thời gian tuyển dụng trung bìnhTrưởng phòng Nhân sựNgày20%3025((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10083,33%Phần mềm quản lý tuyển dụng
Số lượng đào tạo nhân viênTrưởng phòng Nhân sựKhóa đào tạo15%1012(Số TH / Số KH) * 100120%Báo cáo đào tạo
Tỷ lệ hoàn thành khóa đào tạoTrưởng phòng Nhân sự%10%95%90%(Số TH / Số KH) * 10094,74%Báo cáo đào tạo
Mức độ hài lòng của nhân viênTrưởng phòng Nhân sựĐiểm (1-10)5%88,5(Số TH / Số KH) * 100106,25%Khảo sát nội bộ

Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên Kinh doanh tại Công ty thương mại

Tên chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng sốSố KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Doanh thu bán hàngNhân viên Kinh doanhTriệu VNĐ30%1.0001.200(Số TH / Số KH) * 100120%Báo cáo doanh thu tháng
Số lượng khách hàng mớiNhân viên Kinh doanhKhách hàng25%1518(Số TH / Số KH) * 100120%Báo cáo khách hàng
Tỷ lệ chuyển đổi đơn hàngNhân viên Kinh doanh%15%30%35%(Số TH / Số KH) * 100116,67%Phần mềm quản lý bán hàng
Tỷ lệ giữ chân khách hàngNhân viên Kinh doanh%10%85%80%(Số TH / Số KH) * 10094,12%Khảo sát khách hàng
Số lượng cuộc gọi tiếp cận khách hàngNhân viên Kinh doanhCuộc gọi10%100120(Số TH / Số KH) * 100120%Báo cáo cuộc gọi
Mức độ hài lòng của khách hàngNhân viên Kinh doanhĐiểm (1-10)10%88,5(Số TH / Số KH) * 100106,25%Khảo sát hài lòng khách hàng

Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên Tuyển dụng

Dưới đây là Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên Tuyển dụng tại một công ty:

Tên chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng sốSố KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Số lượng vị trí tuyển dụng hoàn thànhNhân viên Tuyển dụngVị trí25%1012(Số TH / Số KH) * 100120%Báo cáo tuyển dụng
Thời gian trung bình để hoàn thành tuyển dụngNhân viên Tuyển dụngNgày20%3025((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10083,33%Phần mềm quản lý tuyển dụng
Tỷ lệ giữ chân ứng viênNhân viên Tuyển dụng%15%90%85%(Số TH / Số KH) * 10094,44%Báo cáo nhân sự
Tỷ lệ ứng viên đạt yêu cầuNhân viên Tuyển dụng%20%70%75%(Số TH / Số KH) * 100107,14%Báo cáo ứng viên
Mức độ hài lòng của ứng viênNhân viên Tuyển dụngĐiểm (1-10)10%89(Số TH / Số KH) * 100112,5%Khảo sát ứng viên
Tỷ lệ chi phí tuyển dụngNhân viên Tuyển dụngTriệu VNĐ10%1,000900((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10010%Báo cáo chi phí tuyển dụng

Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên Digital Marketing tại Công ty thương mại:

Tên chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng sốSố KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Tăng trưởng lượng truy cập websiteNhân viên Digital Marketing%25%30%35%(Số TH / Số KH) * 100116,67%Báo cáo phân tích website
Tỷ lệ chuyển đổi từ truy cập thành khách hàngNhân viên Digital Marketing%20%5%6%(Số TH / Số KH) * 100120%Phần mềm quản lý bán hàng
Chi phí cho mỗi khách hàng tiềm năng (CPL)Nhân viên Digital MarketingVNĐ15%1.000.000800.000((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10020%Báo cáo chi phí quảng cáo
Tăng trưởng lượng người theo dõi trên mạng xã hộiNhân viên Digital MarketingNgười15%1.0001.200(Số TH / Số KH) * 100120%Báo cáo mạng xã hội
Tỷ lệ mở email chiến dịchNhân viên Digital Marketing%10%20%25%(Số TH / Số KH) * 100125%Phần mềm quản lý email marketing
Mức độ hài lòng của khách hàngNhân viên Digital MarketingĐiểm (1-10)15%89(Số TH / Số KH) * 100112,5%Khảo sát khách hàng

Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Nhân viên SEO tại Công ty thương mại

Tên chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng sốSố KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Tăng trưởng lượng truy cập tự nhiênNhân viên SEO%25%30%35%(Số TH / Số KH) * 100116,67%Báo cáo Google Analytics
Tỷ lệ từ khóa lên top 10Nhân viên SEO%20%15%18%(Số TH / Số KH) * 100120%Công cụ theo dõi từ khóa
Thời gian trung bình trên trang (ATB)Nhân viên SEOGiây15%6050((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10083,33%Báo cáo Google Analytics
Tỷ lệ thoát trangNhân viên SEO%10%40%35%((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10012,5%Báo cáo Google Analytics
Số lượng backlink chất lượngNhân viên SEOBacklink15%2025(Số TH / Số KH) * 100125%Công cụ phân tích backlink
Điểm SEO trên các công cụ phân tíchNhân viên SEOĐiểm (1-100)15%8590(Số TH / Số KH) * 100105,88%Công cụ đánh giá SEO

Bộ chỉ tiêu KPI cá nhân mẫu cho Quản đốc Phân xưởng tại Công ty sản xuất

Tên chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng sốSố KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Tỷ lệ sản xuất đúng kế hoạchQuản đốc Phân xưởng%30%95%90%(Số TH / Số KH) * 10094,74%Báo cáo sản xuất hàng tuần
Mức độ chất lượng sản phẩmQuản đốc Phân xưởng%25%98%95%(Số TH / Số KH) * 10096,15%Báo cáo kiểm tra chất lượng
Tỷ lệ hao hụt nguyên liệuQuản đốc Phân xưởng%15%3%4%((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10033,33%Báo cáo nguyên liệu
Thời gian sản xuất trung bìnhQuản đốc Phân xưởngGiờ10%87((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10012,5%Báo cáo sản xuất
Số lượng yêu cầu sửa chữa sản phẩmQuản đốc Phân xưởngYêu cầu10%53((Số KH – Số TH) / Số KH) * 10040%Báo cáo yêu cầu sửa chữa
Mức độ hài lòng của nhân viênQuản đốc Phân xưởngĐiểm (1-10)10%89(Số TH / Số KH) * 100112,5%Khảo sát hài lòng nhân viên

Giải thích các cột trong bảng:

  • Tên chỉ tiêu: Diễn tả chỉ tiêu cụ thể mà công ty muốn đạt được.
  • Người chịu trách nhiệm: Người hoặc vị trí có trách nhiệm đảm bảo chỉ tiêu được thực hiện.
  • Đơn vị tính: Đơn vị mà chỉ tiêu được đo lường (ví dụ: % cho tỷ lệ, VNĐ cho chi phí).
  • Trọng số: Tỷ lệ quan trọng của chỉ tiêu trong tổng thể KPI của công ty.
  • Số KH: Số kế hoạch mà công ty đã đặt ra cho chỉ tiêu đó.
  • Số TH: Số thực hiện mà công ty đã đạt được.
  • Công thức tính mức độ hoàn thành: Cách tính toán để xác định mức độ hoàn thành của chỉ tiêu.
  • % hoàn thành KPI: Tỷ lệ phần trăm đạt được so với kế hoạch.
  • Nguồn dữ liệu: Nơi lấy dữ liệu để đánh giá chỉ tiêu (báo cáo, phần mềm, v.v.).
  • Công thức tính mức độ hoàn thành:  có thể thay đổi theo bản chất của chỉ tiêu và quy định của doanh nghiệp

Bạn có thể tùy chỉnh các chỉ tiêu và số liệu cho phù hợp với thực tế hoạt động của công ty mà bạn đang làm việc.

Nếu anh chị có nhu cầu tư vân xây dựng hệ thống chỉ tiêu KPI tại doanh nghiệp, vui lòng tham khảo: Dịch vụ Tư vấn Hệ thống Chỉ số KPI của OCD.

Nếu anh chị có nhu cầu tư vân xây dựng hệ thống chỉ tiêu KPI tại doanh nghiệp, vui lòng tham khảo: Phần mềm Quản lý KPI digiiTeamW của OOC.

Hotline/Zalo: 0886595688

 

Author

OOC digiiMS

Phone
Zalo
Phone
Zalo