Chia sẻ tri thức Đánh giá kết quả công việc Hệ thống Chỉ số KPI

Bộ chỉ tiêu KPI cấp bộ phận mẫu cho 1 số loại hình doanh nghiệp

Mẫu KPI bộ phận
5/5 - (1 vote)

Việc thiết kế bộ chỉ tiêu KPI cho doanh nghiệp đôi khi trở thành trở ngại đối với việc triển khai KPI tại doanh nghiệp, kể cả khi chủ doanh nghiệp hoặc CEO có mong muốn triển khai hệ thống quản lý này. Dưới đây là gợi ý cấu trúc và nội dung một số chỉ tiêu KPI mẫu cấp bộ phận cho một số loại hình doanh nghiệp.

Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho các bộ phận thuộc Công ty Logistics

Dưới đây là Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho một công ty Logistics.

Tên chỉ tiêuChủ thể chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng số (%)Số KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Tỷ lệ giao hàng đúng hạnBộ phận Giao hàngTrưởng bộ phận Giao hàng%2095%90%(Số TH / Số KH) * 10094.74%Báo cáo hàng tháng
Tỷ lệ hàng tồn khoBộ phận Kho vậnTrưởng bộ phận Kho vận%1510%8%(Số TH / Số KH) * 10080%Phần mềm Quản lý kho
Thời gian xử lý đơn hàngBộ phận CSKHách hàngTrưởng bộ phận CSKHNgày1523(Số TH – Số KH)150%Báo cáo hàng tuần
Chi phí vận chuyểnBộ phận Tài chínhGiám đốc Tài chínhTriệu VNĐ205.0004.500(Số TH / Số KH) * 10090%Báo cáo tài chính hàng tháng
Tỷ lệ hài lòng của khách hàngBộ phận CSKHách hàngTrưởng bộ phận CSKH%2085%80%(Số TH / Số KH) * 10094.12%Khảo sát khách hàng
Tỷ lệ thất thoát hàng hóaBộ phận Kho vậnTrưởng bộ phận Kho vận%105%4%(Số KH – Số TH) / Số KH * 10020%Báo cáo hàng tháng

Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho các bộ phận thuộc Công ty Dược phẩm

Dưới đây là Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho một công ty Dược, bao gồm các thành phần mà bạn đã yêu cầu:

Tên chỉ tiêuChủ thể chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng số (%)Số KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Tỷ lệ giao hàng đúng hạnBộ phận Giao hàngTrưởng bộ phận Giao hàng%2098%95%(Số TH / Số KH) * 10096.94%Báo cáo hàng tháng
Tỷ lệ hàng tồn khoBộ phận Kho vậnTrưởng bộ phận Kho vận%158%10%(Số TH / Số KH) * 100125%Phần mềm Quản lý kho
Tỷ lệ hài lòng của khách hàngBộ phận CSKHách hàngTrưởng bộ phận CSKH%2590%85%(Số TH / Số KH) * 10094.44%Khảo sát khách hàng
Chi phí sản xuấtBộ phận Sản xuấtGiám đốc Sản xuấtTriệu VNĐ201.000950(Số TH / Số KH) * 10095%Báo cáo tài chính hàng tháng
Tỷ lệ phản hồi từ cơ quan quản lýBộ phận Quản lý chất lượngTrưởng bộ phận Quản lý chất lượng%10100%90%(Số TH / Số KH) * 10090%Báo cáo từ cơ quan quản lý
Tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩnBộ phận Kiểm tra chất lượngTrưởng bộ phận Kiểm tra chất lượng%1095%92%(Số TH / Số KH) * 10096.84%Báo cáo kiểm tra chất lượng

Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho các bộ phận thuộc Công ty Sản xuất

Dưới đây là Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho một công ty Sản xuất.

Tên chỉ tiêuChủ thể chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng số (%)Số KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩnBộ phận Sản xuấtTrưởng bộ phận Sản xuất%2595%90%(Số TH / Số KH) * 10094.74%Báo cáo kiểm tra chất lượng
Tỷ lệ máy móc hoạt động hiệu quảBộ phận Bảo trìTrưởng bộ phận Bảo trì%2098%96%(Số TH / Số KH) * 10097.96%Báo cáo bảo trì hàng tháng
Thời gian sản xuất trung bìnhBộ phận Sản xuấtGiám đốc Sản xuấtGiờ1587.5(Số KH – Số TH) / Số KH93.75%Báo cáo sản xuất hàng tháng
Chi phí sản xuấtBộ phận Tài chínhGiám đốc Tài chínhTriệu VNĐ201.5001.400(Số TH / Số KH) * 10093.33%Báo cáo tài chính hàng tháng
Tỷ lệ hàng tồn khoBộ phận Kho vậnTrưởng bộ phận Kho vận%1010%12%(Số TH / Số KH) * 100120%Phần mềm Quản lý kho
Tỷ lệ nhân viên được đào tạoBộ phận Nhân sựGiám đốc Nhân sự%1090%85%(Số TH / Số KH) * 10094.44%Báo cáo đào tạo hàng năm

Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho các bộ phận thuộc Công ty Thương mại

Dưới đây là Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho một công ty Thương mại.

Tên chỉ tiêuChủ thể chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng số (%)Số KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Doanh thu bán hàngBộ phận Bán hàngTrưởng bộ phận Bán hàngTriệu VNĐ3010.0009.500(Số TH / Số KH) * 10095%Báo cáo doanh thu hàng tháng
Tỷ lệ giữ chân khách hàngBộ phận CSKHách hàngTrưởng bộ phận CSKH%2085%80%(Số TH / Số KH) * 10094.12%Khảo sát khách hàng
Tỷ lệ phản hồi từ khách hàngBộ phận CSKHách hàngTrưởng bộ phận CSKH%1590%85%(Số TH / Số KH) * 10094.44%Khảo sát và báo cáo hàng tháng
Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng đúng hạnBộ phận Giao hàngTrưởng bộ phận Giao hàng%2095%92%(Số TH / Số KH) * 10096.84%Báo cáo giao hàng hàng tháng
Chi phí marketingBộ phận MarketingGiám đốc MarketingVNĐ102.0001.800(Số TH / Số KH) * 10090%Báo cáo tài chính hàng tháng
Tỷ lệ nhân viên đạt chỉ tiêu bán hàngBộ phận Nhân sựGiám đốc Nhân sự%580%75%(Số TH / Số KH) * 10093.75%Báo cáo đánh giá nhân viên

Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho các bộ phận thuộc Công ty Dịch vụ

Dưới đây là Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho một công ty Dịch vụ.

Tên chỉ tiêuChủ thể chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng số (%)Số KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Tỷ lệ hài lòng của khách hàngBộ phận CSKHách hàngTrưởng bộ phận CSKH%3090%85%(Số TH / Số KH) * 10094.44%Khảo sát khách hàng
Doanh thu dịch vụBộ phận Bán hàngTrưởng bộ phận Bán hàngVNĐ255.0004.500(Số TH / Số KH) * 10090%Báo cáo doanh thu hàng tháng
Tỷ lệ hoàn thành dịch vụ đúng hạnBộ phận Giao hàngTrưởng bộ phận Giao hàng%2095%92%(Số TH / Số KH) * 10096.84%Báo cáo hoàn thành dịch vụ
Tỷ lệ nhân viên đạt yêu cầu dịch vụBộ phận Nhân sựGiám đốc Nhân sự%1585%80%(Số TH / Số KH) * 10094.12%Báo cáo đánh giá nhân viên
Chi phí hoạt độngBộ phận Tài chínhGiám đốc Tài chínhVNĐ51.000950(Số TH / Số KH) * 10095%Báo cáo tài chính hàng tháng
Tỷ lệ phản hồi tích cực từ khách hàngBộ phận CSKHách hàngTrưởng bộ phận CSKH%580%78%(Số TH / Số KH) * 10097.5%Khảo sát và báo cáo hàng tháng

Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho các bộ phận thuộc Công ty Kinh doanh chuỗi nhà hàng

Dưới đây là Bộ chỉ tiêu KPI mẫu cho một công ty Kinh doanh chuỗi nhà hàng, bao gồm các thành phần mà bạn yêu cầu:

Tên chỉ tiêuChủ thể chỉ tiêuNgười chịu trách nhiệmĐơn vị tínhTrọng số (%)Số KHSố THCông thức tính mức độ hoàn thành% hoàn thành KPINguồn dữ liệu
Doanh thu hàng thángBộ phận Kinh doanhTrưởng bộ phận Kinh doanhVNĐ3010.0009.500(Số TH / Số KH) * 10095%Báo cáo doanh thu hàng tháng
Tỷ lệ khách hàng quay lạiBộ phận CSKHách hàngTrưởng bộ phận CSKH%2570%65%(Số TH / Số KH) * 10092.86%Khảo sát khách hàng
Tỷ lệ hài lòng của khách hàngBộ phận CSKHách hàngTrưởng bộ phận CSKH%2090%85%(Số TH / Số KH) * 10094.44%Khảo sát hài lòng khách hàng
Chi phí thực phẩm trên doanh thuBộ phận Tài chínhGiám đốc Tài chính%1530%32%(Số TH / Số KH) * 100106.67%Báo cáo tài chính hàng tháng
Tỷ lệ nhân viên được đào tạoBộ phận Nhân sựGiám đốc Nhân sự%580%78%(Số TH / Số KH) * 10097.5%Báo cáo đào tạo hàng năm
Tỷ lệ doanh thu từ món mớiBộ phận MarketingTrưởng bộ phận Marketing%520%18%(Số TH / Số KH) * 10090%Báo cáo bán hàng món mới

Giải thích các cột trong bảng:

  • Tên chỉ tiêu: Diễn tả chỉ tiêu cụ thể mà công ty muốn đạt được.
  • Chủ thể chỉ tiêu: Bộ phận hoặc cá nhân trực tiếp liên quan đến chỉ tiêu đó.
  • Người chịu trách nhiệm: Người hoặc vị trí có trách nhiệm đảm bảo chỉ tiêu được thực hiện.
  • Đơn vị tính: Đơn vị mà chỉ tiêu được đo lường (ví dụ: % cho tỷ lệ, VNĐ cho chi phí).
  • Trọng số: Tỷ lệ quan trọng của chỉ tiêu trong tổng thể KPI của công ty.
  • Số KH: Số kế hoạch mà công ty đã đặt ra cho chỉ tiêu đó.
  • Số TH: Số thực hiện mà công ty đã đạt được.
  • Công thức tính mức độ hoàn thành: Cách tính toán để xác định mức độ hoàn thành của chỉ tiêu.
  • % hoàn thành KPI: Tỷ lệ phần trăm đạt được so với kế hoạch.
  • Nguồn dữ liệu: Nơi lấy dữ liệu để đánh giá chỉ tiêu (báo cáo, phần mềm, v.v.).
  • Công thức tính mức độ hoàn thành:  có thể thay đổi theo bản chất của chỉ tiêu và quy định của doanh nghiệp

Bạn có thể tùy chỉnh các chỉ tiêu và số liệu cho phù hợp với thực tế hoạt động của công ty mà bạn đang làm việc.

Nếu anh chị có nhu cầu tư vân xây dựng hệ thống chỉ tiêu KPI tại doanh nghiệp, vui lòng tham khảo: Dịch vụ Tư vấn Hệ thống Chỉ số KPI của OCD.

Nếu anh chị có nhu cầu tư vân xây dựng hệ thống chỉ tiêu KPI tại doanh nghiệp, vui lòng tham khảo: Phần mềm Quản lý KPI digiiTeamW của OOC.

Hotline/Zalo: 0886595688

 

Author

OOC digiiMS

Phone
Zalo
Phone
Zalo