Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử
5/5 - (4 votes)

Khi một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử thực hiện chuyển đổi số và triển khai các hệ thống như MES (Manufacturing Execution System), ERP (Enterprise Resource Planning)IoT (Internet of Things), việc xác định các KPI phù hợp là rất quan trọng để theo dõi hiệu quả hoạt động. Dưới đây là một số KPI quan trọng nên xem xét:

Một số nhóm KPI quan trọng

KPI liên quan đến sản xuất

  • Tỷ lệ sản phẩm đạt yêu cầu (First Pass Yield – FPY): Đo lường tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng trong lần sản xuất đầu tiên mà không cần sửa chữa hay tái chế.
  • Hiệu suất thiết bị tổng thể (OEE): Đánh giá hiệu quả tổng thể của thiết bị dựa trên ba yếu tố: tính khả dụng, hiệu suất và chất lượng.
  • Thời gian chu kỳ sản xuất: Đo lường thời gian cần thiết để hoàn thành một chu kỳ sản xuất từ khi bắt đầu đến khi kết thúc.
  • Tỷ lệ sản phẩm lỗi: Đo lường số lượng sản phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng trong tổng số sản phẩm sản xuất.

KPI liên quan đến công nghệ và dữ liệu

  • Tỷ lệ tự động hóa quy trình sản xuất: Đo lường tỷ lệ quy trình sản xuất được tự động hóa và điều khiển thông qua các hệ thống MES và IoT.
  • Thời gian thu thập và phản hồi dữ liệu: Đo lường tốc độ thu thập dữ liệu từ thiết bị và thời gian phản hồi từ hệ thống giám sát.
  • Sự chính xác của dữ liệu sản xuất: Đo lường tỷ lệ dữ liệu chính xác được thu thập từ các thiết bị IoT so với tổng dữ liệu.
  • Mức độ tích hợp hệ thống: Đánh giá mức độ tích hợp giữa các hệ thống MES, ERP và IoT trong việc chia sẻ và sử dụng dữ liệu.

KPI liên quan đến quản lý chất lượng

  • Tỷ lệ phát hiện lỗi trong thời gian thực: Đo lường số lượng lỗi được phát hiện ngay lập tức trong quá trình sản xuất thông qua hệ thống giám sát.
  • Thời gian giải quyết sự cố: Đo lường thời gian từ khi phát hiện lỗi đến khi khắc phục và quay trở lại sản xuất.
  • Chỉ số đánh giá chất lượng sản phẩm (Quality Score): Tính toán chất lượng sản phẩm dựa trên nhiều yếu tố như tỷ lệ sản phẩm lỗi, phản hồi từ khách hàng, v.v.

KPI liên quan đến môi trường sản xuất

  • Chỉ số chất lượng không khí: Đo lường chất lượng không khí trong nhà máy để đảm bảo môi trường sản xuất an toàn cho công nhân và sản phẩm.
  • Tỷ lệ sử dụng năng lượng: Đo lường lượng năng lượng tiêu thụ trên mỗi đơn vị sản phẩm, giúp xác định mức độ hiệu quả trong việc sử dụng năng lượng.
  • Tỷ lệ nước thải hoặc chất thải: Đo lường lượng chất thải phát sinh trong quá trình sản xuất, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn về môi trường.

KPI liên quan đến hiệu suất nhân sự

  • Tỷ lệ đào tạo nhân viên về công nghệ số: Đo lường tỷ lệ nhân viên được đào tạo về các hệ thống MES, ERP và IoT để sử dụng hiệu quả.
  • Mức độ tương tác của nhân viên với hệ thống: Theo dõi mức độ sử dụng và tương tác của nhân viên với các phần mềm và công nghệ mới.
  • Năng suất lao động: Đo lường sản lượng sản xuất trên mỗi công nhân trong một khoảng thời gian nhất định.

KPI tài chính

  • Chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị sản phẩm: Đánh giá tổng chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm, từ đó đưa ra các biện pháp tối ưu hóa chi phí.
  • Tỷ lệ lợi nhuận gộp: Tính toán tỷ lệ lợi nhuận từ doanh thu sau khi trừ chi phí sản xuất.

KPI liên quan đến hiệu quả chuyển đổi số

  • Tỷ lệ cải thiện năng suất do chuyển đổi số: Đo lường mức độ cải thiện năng suất sản xuất sau khi triển khai công nghệ số.
  • Mức độ hoàn thành mục tiêu chuyển đổi số: Theo dõi tỷ lệ các mục tiêu chuyển đổi số đã đạt được so với tổng số mục tiêu đã đặt ra.

Những KPI này sẽ giúp nhà máy sản xuất linh kiện điện tử đánh giá và tối ưu hóa hiệu quả hoạt động sản xuất, quản lý chất lượng và thực hiện chuyển đổi số thành công.

Mẫu chỉ tiêu KPI nhà máy sản xuất linh kiện điện tử

Dưới đây là bảng mẫu chỉ tiêu KPI nhà máy sản xuất linh kiện điện tử theo cấu trúc sau:

  • Tên chỉ tiêu: Tên gọi cụ thể của chỉ tiêu KPI.
  • Chủ thể: Bộ phận hoặc cá nhân nào sẽ chịu trách nhiệm thực thi chỉ tiêu này?
  • PIC: Người phụ trách chính cho chỉ tiêu KPI.
  • Kỳ đánh giá: Thời gian để đánh giá chỉ tiêu KPI (hàng tháng, quý, năm).
  • Đơn vị tính: Đơn vị đo lường của chỉ tiêu (triệu đồng, %).
  • Số kế hoạch: Mục tiêu dự kiến mà doanh nghiệp đặt ra.
  • Số thực hiện: Kết quả thực tế đạt được.
  • Kết quả thực hiện KPI: Thường bằng số thực hiện / số kế hoạch, hoặc 1 công thức khác tương ứng.
  • Công thức tính kết quả thực hiện KPI
  • Quy ước tính kết quả thực hiện: Cách thức đánh giá kết quả, ví dụ: “Trên 90% đạt yêu cầu”.
  • Nguồn dữ liệu: Nơi thu thập dữ liệu để tính toán chỉ tiêu KPI.
Tên chỉ tiêuChủ thể thực hiệnPICKỳ đánh giáTrọng số chỉ tiêuĐơn vị tínhSố kế hoạchSố thực hiệnKết quả thực hiện KPICông thức tính Kết quả thực hiện KPINguồn dữ liệu
Tỷ lệ sản phẩm đạt yêu cầu (FPY)Bộ phận sản xuấtTrưởng phòng sản xuấtHàng tháng10%%95%98%103.16%Số thực hiện / Số kế hoạchHệ thống MES
Hiệu suất thiết bị tổng thể (OEE)Bộ phận kỹ thuậtKỹ sư trưởngHàng tháng15%%85%90%105.88%Số thực hiện / Số kế hoạchHệ thống ERP
Tỷ lệ sản phẩm lỗiBộ phận KTCLTrưởng phòng QCHàng tháng10%%3%2%66.67%Số thực hiện / Số kế hoạchHệ thống MES
Tỷ lệ tự động hóa quy trình sản xuấtBộ phận sản xuấtGiám đốc sản xuấtHàng quý8%%70%75%107.14%Số thực hiện / Số kế hoạchHệ thống ERP
Tỷ lệ phát hiện lỗi trong thời gian thựcBộ phận sản xuấtTrưởng phòng sản xuấtHàng tháng10%%90%92%102.22%Số thực hiện / Số kế hoạchHệ thống MES
Tỷ lệ sử dụng năng lượngBộ phận kỹ thuậtKỹ sư năng lượngHàng tháng5%KWh1000 KWh1100 KWh110.00%Số thực hiện / Số kế hoạchHệ thống giám sát năng lượng
Chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị sản phẩmBộ phận tài chínhKế toán trưởngHàng quý8%Triệu đồng50 triệu48 triệu96.00%Số thực hiện / Số kế hoạchBáo cáo tài chính
Tỷ lệ đào tạo nhân viên về công nghệ sốBộ phận nhân sựGiám đốc nhân sựHàng năm5%%80%85%106.25%Số thực hiện / Số kế hoạchHồ sơ đào tạo nhân viên
Tỷ lệ cải thiện năng suất do chuyển đổi sốBộ phận sản xuấtGiám đốc sản xuấtHàng năm5%%10%12%150.00%Số thực hiện / Số kế hoạchBáo cáo sản xuất
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuấtBộ phận sản xuấtGiám đốc sản xuấtHàng tháng10%%100%105%105.00%Số thực hiện / Số kế hoạchHệ thống MES
Tỷ lệ cải tiến quy trình sản xuấtBộ phận cải tiếnQuản lý cải tiếnHàng năm5%%80%85%106.25%Số thực hiện / Số kế hoạchHồ sơ cải tiến
Tỷ lệ hài lòng của khách hàngBộ phận CSKHGiám đốc CSKHHàng quý10%%90%92%102.22%Số thực hiện / Số kế hoạchKhảo sát khách hàng
Chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị sản phẩmBộ phận tài chínhKế toán trưởngHàng quý10%Triệu đồng5048104.00%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHBáo cáo tài chính
Tỷ lệ sản phẩm lỗiBộ phận KTCLTrưởng phòng QCHàng tháng15%%32133.33%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHHệ thống MES
Thời gian dừng máyBộ phận kỹ thuậtKỹ sư trưởngHàng tháng10%Giờ2015125.00%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHHệ thống ERP
Tỷ lệ khiếu nại của khách hàngBộ phận CSKHGiám đốc CSKHHàng quý10%%5%7%60.00%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHKhảo sát khách hàng
Tỷ lệ thời gian giao hàng trễBộ phận logisticsTrưởng phòng logisticsHàng tháng10%%5%4%120.00%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHBáo cáo giao hàng
Tỷ lệ hư hỏng thiết bịBộ phận bảo trìQuản lý bảo trìHàng tháng8%%5%7%60.00%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHHệ thống bảo trì
Thời gian hoàn thành bảo trìBộ phận bảo trìQuản lý bảo trìHàng tháng8%Giờ101370.00%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHHồ sơ bảo trì
Tỷ lệ sử dụng nguyên vật liệuBộ phận sản xuấtGiám đốc sản xuấtHàng quý10%%8070112.50%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHHệ thống MES
Tỷ lệ nhân viên nghỉ việcBộ phận nhân sựGiám đốc nhân sựHàng năm5%%10%7%130.00%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHBáo cáo nhân sự
Tỷ lệ lãng phí trong sản xuấtBộ phận sản xuấtTrưởng phòng sản xuấtHàng tháng10%%8%7%112.50%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHHệ thống MES
Tỷ lệ nhân viên không đạt yêu cầuBộ phận nhân sựGiám đốc nhân sựHàng quý5%%6%7%83.33%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHĐánh giá hiệu suất
Thời gian thực hiện dự ánBộ phận QLDAQLDAHàng quý5%Tháng64133.33%1 + (Số KH – Số TH)/Số KHBáo cáo dự án

Author

OOC digiiMS

Phone
Zalo
Phone
Zalo